Cửa cuốn giá bao nhiêu? Tôi xin chia sẻ tới Quý khách hàng bảng báo giá cửa cuốn tại Vinh Nghệ an mới nhất. Như chúng ta đã biết cửa cuốn thông minh mang đến cho chúng ta rất nhiều lợi ích về tính thẩm mỹ, tiện ích và chống trộm, chống cháy… Chính vậy mà ngày nay các dòng cửa cuốn Austdoor, Bossdoor, Đài Loan, Đức…đang dần thay thế các loại cửa thông thường. Tuy nhiên, trên thị trường hiện tại có rất nhiều loại cửa cuốn khác nhau, đa dạng về chủng loại và giá thành mỗi sản phẩm cũng rất quan trọng khi khách hàng lựa chọn sản phẩm. Vậy làm sao để mua được cửa cuốn nghệ an chính hãng mà giá thành rẻ thì dĩ hiên các bạn nên nắm bắt được khung giá cơ bản để tránh bị chặt chém.
Cty Hùng Khoa chúng tôi phân phối sản phẩm cửa cuốn Austdoor, Bossdoor chính hãng tại Vinh Nghệ An. Nên mức giá cạnh tranh không qua trung gian, vây nên bạn hoàn toàn an tâm về chất lượng và giá cả. Trong bài viết này dưới đây, cửa cuốn nghệ an xin cập nhật bảng giá cửa cuốn BOSSDOOR, Austdoor – giá cửa cuốn tại nghệ an cũng các hãng cửa cuốn khác, các bạn chú ý tham khảo, Khách hàng quan tâm có thể cập nhật bảng giá bên dưới, chúng tôi đã lấy nguyên bảng giá của công ty đăng tải để các bạn cùng xem. Cùng tham khảo các bạn nhé!
Cập nhật bảng báo giá cửa cuốn tại Tp Vinh Nghệ An
Công ty cửa cuốn Nghệ An Hùng Khoa xin cập nhật bảng báo giá cửa cuốn ở tp vinh nghệ an – Cửa cuốn Bossdoor và cửa cuốn Austdoor. Các bạn chỉ dùng để tham khảo. Chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật giá sản phẩm cho các bạn theo dõi.
BẢNG BÁO GIÁ CỬA CUỐN AUSTDOOR MỚI NHẤT 2019
STT
| Loại cửa cuốn
| Mã hàng
| Đơn giá
|
I. Cửa cuốn tấm liền Austdoor: (Cửa tự động và bán tự động) | Vnđ/m2 | ||
1 | Cửa cuốn tấm liền Austdoor Serie1. Được làm bằng thép hợp kim, nhập khẩu COLOBOND, độ dày 0.55mm, 5 màu. | CB#1,2,5,6,8 | 890.000 |
2 | Cửa cuốn tấm liền Austdoor Serie2. Được làm bằng thép hợp kim. Nhập khẩu APEX, độ dày 0.52mm, có 4 màu. | AP#1,2,5,6 | 790.000 |
3 | Cửa cuốn tấm liền Austdoor Serie3. Được làm bằng thép hợp kim, liên doanh, độ dày 0.50mm, có 2 màu | TM#1,6 | 690.000 |
4 | Cửa cuốn tấm liền DoorTech Austdoor. Được làm bằng thép hợp kim, liên doanh, độ dày 0.48mm, có 2 màu | EL#2,4 | 590.000 |
5 | Khóa ngang dùng cho cửa cuốn tấm liền (nắp khóa bằng nhựa) | KH2 | 500.000 |
6 | Khóa ngang dùng cho cửa cuốn tấm liền (nắp khóa bằng kim loại) | KH1 | 600.000 |
II. Cửa cuốn mới nhất cửa tập đoàn AUSTDOOR (Thế hệ mới, bản nan to – đẹp – và chắc chắn) | Vnđ/m2 | ||
7 | Cửa cuốn khe thoáng loại mới siêu êm. Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.2-1.5mm, được thiết kế dạng nan kép | M70#15+#17 | 2.150.000 |
8 | Cửa cuốn khe thoáng loại mới siêu êm. Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1-1.3mm, được thiết kế dạng nan kép | M71#03 | 1.850.000 |
9 | Cửa cuốn khe thoáng AUSTDOOR BIGOS B100s (Nan Cong). Được làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063 độ dày 1.4-1.8mm, được thiết kế dạng nan kép | B100s #15,#16 | 2.800.000 |
10 | Cửa cuốn khe thoáng, siêu thoáng. Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.2-2.3mm được thiết kế 2 lớp | C70#2,3 | 2.350.000 |
11 | Cửa cuốn khe thoáng, siêu êm. Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.2-1.3mm, được thiết kế 2 lớp. | S50i#3 | 2.050.000 |
12 | Cửa cuốn khe thoáng,siêu êm. Đươc làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1mm được thiết kế 2 lớp | S51i#5 | 1.650.000 |
13 | Cửa cuốn khe thoáng, siêu êm. Được làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063 độ dày 0.9-1.0mm được thiết kế dạng nan kép. | S52i #7 | 1.400.000 |
14 | Cửa cuốn khe thoáng DoorTech Austdoor, siêu êm. Đươc làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063 độ dày 0,8-0,9mm được thiết kế dạng nan kép. | D08i#35 | 1.250.000 |
III. Cửa cuốn khe thoáng Austdoor xuyên sáng, siêu thẩm mỹ. | Vnđ/m2 | ||
15 | Cửa cuốn khe thoáng, xuyên sáng. Đươc làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.3mm được thiết kế 2 lớp. | A50i-PC#3 | 1.800.000 |
16 | Cửa cuốn khe thoáng, xuyên sáng. Được làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1mm được thiết kế 2 lớp | A48i-PC#5 | 1.600.000 |
IV. Cửa Cuốn Khe Thoáng AUSTDOOR Truyền Thống.
| Vnđ/m2 | ||
17 | Cửa cuốn khe thoáng nan A50 truyền thống. Đươc làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063 độ dày 1.3-1.4mm được thiết kế dạng nan kép. | A50#3 | 1.800.000 |
18 | Cửa cuốn khe thoáng nan A48i truyền thống. Được làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063 độ dày 1.1-1.2mm được thiết kế dạng nan kép. | A48i#5 | 1.600.000 |
19 | Cửa cuốn khe thoáng nan A49i truyền thống. Được làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063 độ dày 0.9-1,1mm được thiết kế dạng nan kép. | A49i#7 | 1.300.000 |
V. Động cơ DC Austdoor dùng cho cửa cuốn tấm liền (chống sao chép mã). | Vnđ/bộ | ||
20 | Động cơ đồng trục DC dùng cho cửa cuốn tấm liền <12m2 | ARG-P1 | 5.800.000 |
21
| Động cơ đồng trục DC dùng cho cửa cuốn tấm liền >12m2 | ARG-P2 | 6.800.000 |
22 | Động cơ DoorTech Austdoor. Động cơ đồng trục DC dùng cho cửa cuốn tấm liền <12m2 | ARD | 4.800.000 |
VI. Động cơ cửa cuốn Austdoor AC dùng cho cửa cuốn khe thoáng (chống sao chép mã). | Vnđ/bộ | ||
23 | Động cơ lắp ráp trong nước. Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích BH 2 năm | FM-300kg | 3.800.000 |
24 | Động cơ lắp ráp trong nước. Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 2 năm | AK-300kg | 5.300.000 |
25 | Động cơ lắp ráp trong nước. Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 2 năm | AK-500kg | 5.700.000 |
26 | Động cơ lắp ráp trong nước. Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích BH 2 năm | AK-800kg | 7.500.000 |
27 | Động cơ Nhập Khẩu Đài Loan. Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm | AH-300kg | 7.300.000 |
28 | Động cơ Nhập Khẩu Đài Loan. Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm | AH-500kg | 8.300.000 |
29 | Động cơ Nhập Khẩu Đài Loan. Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm | AH-800kg | 16.500.000 |
30 | Động cơ Nhập Khẩu Đài Loan. Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm | AH-1000kg | 24.500.000 |
VII. Bộ lưu điện dùng cho cửa cuốn. | Vnđ/bộ | ||
31 | Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn tấm liền, có diện tích <12m2 | AU-F7 – AD9 | 2.800.000 |
32 | Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn tấm liền, có diện tích <12m2 | AU-F12 – AD15 | 3.800.000 |
33 | Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn khe thoáng, có diện tích <15m2 | Kafer A800 | 2.800.000 |
34 | Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn khe thoáng, có diện tích >15m2 | Kafer A1000 | 3.800.000 |
35 | Bộ lưu điện AC dùng cho mô tơ có công suốt 300kg | P1000 | 3.800.000 |
36 | Bộ lưu điện AC dùng cho mô tơ có công suốt 500kg | P2000 | 5.200.000 |
Ghi chú:
– Bảng giá trên đây dùng để tham khảo, các bạn muốn biết chi tiết vui lòng liên hệ với chúng tôi
– Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
– Báo giá trên đã bao gồm công lắp đặt và vận chuyển trong Thành phố Vinh Nghệ An
Tiếp tục các bạn tham khảo thêm bảng báo giá cửa cuốn Bossdoor Tân Trường Sơn tại Vinh Nghệ an các bạn nhé. Sản phẩm cửa cuốn Bossdoor liên tục sáng tạo được cải tiến và ứng dụng khoa học kỹ thuật hiện đại nhất để chất lượng sản phẩm an toàn vượt trội, giữ vững vị thế dẫn dắt về công nghệ cửa cuốn. Các bạn có thể tham khảo thêm địa chỉ lắp đặt, sửa chữa cửa cuốn tại Vinh Nghệ an uy tín giá rẻ qua bài viết: Lắp Đặt Cửa Cuốn Tại TP Vinh Nghệ An Chuyên Nghiệp – 0977.88.77.65
BẢNG BÁO GIÁ CỬA CUỐN BOSSDOOR MỚI NHẤT 2019
| SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ LẮP ĐẶT |
A. CỬA CUỐN SERRI 2019
| |||
1 | Cửa Siêu thoáng 6501 ST – Độ dày từ 1.0 – 1.3mm ±5% | m2 | 2,980,000 |
2 | Cửa Siêu thoáng 6502 ST – Độ dày từ 1.0 – 1.2mm ±5% | m2 | 2,750,000 |
3 | Cửa Siêu sáng 68 SS – Độ dày từ 1.5 – 2.0mm ±5% | m2 | 2,650,000 |
4 | Cửa Xuyên Sáng 68XS – Độ dày từ 1.1 – 2.0mm ±5% | m2 | 2,550,000 |
5 | Cửa Sáng nghệ thuật 68 NT – Độ dày từ 1.1 – 2.0mm ±5% | m2 | 2,480,000 |
B. CỬA CUỐN LỖ THOÁNG SIÊU TRƯỜNG
| |||
1 | Nan CD 100. Độ dày từ 1.5 – 2.5mm ±5% | m2 | 3,980,000 |
2 | Nan CD 80iS. Độ dày từ 1.2 – 2.0mm ±5% | m2 | 3,500,000 |
C. CỬA CUỐN LỖ THOÁNG TRUYỀN THỐNG
| |||
1 | Nan 4301. Độ dày từ 1.0 – 1.5mm ±5% | m2 | 2,980,000 |
2 | Nan 5201. Độ dày từ 1.0 – 1.5mm ±5% (có Zoăng 2 chiều) | m2 | 2,600,000 |
3 | Nan 4302. Độ dày từ 1.0 – 1.5mm ±5% | m2 | 2,300,000 |
4 | Nan 5202. Độ dày từ 1.1 – 1.7mm ±5% | m2 | 2,100,000 |
5 | Nan 5201S. Độ dày từ 1.0 – 1.3mm ±5% (có Zoăng 2 chiều) | m2 | 2,050,000 |
6 | Nan 5203. Độ dày từ 1.0 – 1.6mm ±5% | m2 | 2,000,000 |
7 | Nan 5204. Độ dày từ 1.0 – 1.2mm ±5% | m2 | 1,750,000 |
D. CỬA CUỐN LỖ THOÁNG TRUYỀN THỐNG – GIÁ NET
| |||
1 | Nan 4801. Độ dày 1.0 – 1.2mm ±5% (có Zoăng trên) | m2 | 2,150,000 |
2 | Nan 4802. Độ dày 1.0 – 1.3mm ±5% | m2 | 1,800,000 |
3 | Nan 5201E-F. Độ dày 1.0 – 1.4mm ±5% (có Zoăng 2 chiều) | m2 | 1,600,000 |
4 | Nan 5205S. Độ dày 1.0 – 1.2mm ±5% | m2 | 1,500,000 |
5 | Nan cửa cuốn KS 75 (Dùng Mô tơ AC) | m2 | 1,800,000 |
6 | Nan cửa cuốn KS 40 lỗ thoáng hình ô van | m2 | 1,890,000 |
7 | Nan cửa cuốn KS 55V không lỗ thoáng | m2 | 1,570,000 |
8 | Nan cửa cuốn CD 77 – Lỗ thoáng. Có lớp xốp cách âm | m2 | 6,300,000 |
9 | Nan cửa cuốn CD 55 – Không lỗ thoáng. Có lớp xốp cách âm | m2 | 3,600,000 |
E. CỬA CUỐN TẤM LIỀN
| |||
1 | Cửa tấm liền T-DL (2 màu: TL#01, TL#03) | m2 | 980,000 |
2 | Cửa tấm liền T-EX (4 màu: TL#1, TL#2, TL#3, TL#4) | m2 | 850,000 |
3 | Cửa tấm liền ECO (3 màu: TL#1, TL#2, TL#3) | m2 | 780,000 |
4 | Cửa tấm liền ECO Super (3 màu: TL#1, TL#2, TL#3) | m2 | 700,000 |
F. PHỤ KIỆN CỬA CUỐN LỖ THOÁNG
| |||
1 | Ray sử dụng khóa Bossdoor (Nan 6501, 6502, 68SS, 68XS, 68NT) | md | 470,000 |
2 | Ray không sử dụng khóa (Nan 6501, 6502, 68SS, 68XS, 68NT) | md | 200,000 |
3 | Ray sử dụng cho bộ khóa đa năng Bossdoor | md | 290,000 |
4 | Ray Hộp cửa cuốn HS 96 | md | 270,000 |
5 | Ray cửa cuốn RS 76F | md | 180,000 |
6 | Ray cửa dùng cho Nan CD100 và CD80 (Dùng khóa BossDoor) | md | 480,000 |
7 | Ray cửa dùng cho Nan CD100 và CD80 (Không dùng khóa) | md | 420,000 |
8 | Trục tròn sơn tĩnh điện (STĐ) Ф114 dày 2.0mm – 2.5mm + Bát + Móng | md | 330,000 |
9 | Trục bát giác STĐ Ф114 + Bát đỡ + Móng thép | md | 380,000 |
10 | Trục tròn STĐ Ф140 dày 3.5mm – 4.0mm + Bát + Móng | md | 550,000 |
11 | Trục tròn STĐ Ф168 dày 5.16mm + Bát + Móng | md | 720,000 |
12 | Trục tròn STĐ Ф170 (trục đúc) dày 7.0mm + Bát + Móng | md | 1,500,000 |
13 | Nhựa Inox (Bao gồm nẹp nhựa + Inox) | md | 60,000 |
14 | Zoang đáy | md | 50,000 |
15 | Con lăn dùng vòng bi | bộ | 280,000 |
16 | Bát đỡ nhựa có vành đệm Ф230 (Trục Ф114 dày từ 2.0mm – 2.5mm) | cái | 50,000 |
17 | Bát nhựa méo Ф230/114 lỗ thoáng (Lõi thép) new | cái | 90,000 |
18 | Bộ lá đáy DS08, DS37, DS56 | md | 280,000 |
19 | Bộ lá đáy DM 100 | md | 315,000 |
20 | Bộ đáy dùng cho khóa đa năng Bossdoor | md | 330,000 |
21 | Bộ điều khiển từ xa Mô tơ AC (01 Bộ thu phát sóng, 2 tay ĐK) | bộ | 1,450,000 |
22 | Tay điều khiển từ xa (Mua thêm) | cái | 620,000 |
23 | Hộp ĐKTN Boss – YS mới ngắt nguồn chống trộm | bộ | 700,000 |
24 | Cột chống bão (Gồm: Ray, nhựa đón, zoăng) | md | 500,000 |
25 | PK cột CB (Gồm: 1 bích trên, 1 bộ chốt chân, 1 bịt chân ray) | bộ | 500,000 |
26 | Còi báo động (Dùng cho mô tơ AC & DC) | bộ | 500,000 |
G. PHỤ KIỆN CỬA CUỐN TẤM LIỀN
| |||
1 | Khóa 2 chiều (2 cạnh), nắp khóa bằng Inox (Taiwan) | bộ | 550,000 |
2 | Khóa 1 chiều (2 cạnh), nắp khóa bằng Inox (Taiwan) | bộ | 500,000 |
3 | Tay điều khiển từ xa có nắp trượt | chiếc | 500,000 |
4 | Trốt trong (2 chiếc/ cửa) | bộ | 60,000 |
5 | Ray nhôm RS75 cửa tấm liền dùng mô tơ AC (Có tự ngắt) | md | 180,000 |
6 | Bộ nan đáy cửa cuốn tấm liền dùng TBTN – Mô tơ AC | md | 240,000 |
7 | Giá đỡ L | bộ | 150,000 |
8 | Giá đỡ T | bộ | 180,000 |
9 | Ray nhôm dẫn hướng U63T | md | 110,000 |
H. BỘ TỜI ĐIỆN – LƯU ĐIỆN – MÔ TƠ AC
| |||
1 | Mô tơ (Bộ tời) ROBUST 400kg | bộ | 6,300,000 |
2 | Mô tơ (Bộ tời) ROBUST 600kg | bộ | 7,200,000 |
3 | Mô tơ (Bộ tời) ROBUST 1000kg | bộ | 11,800,000 |
4 | Mô tơ (Bộ tời) BossRM 300kg | bộ | 8,500,000 |
5 | Mô tơ (Bộ tời) BossRM 500kg | bộ | 9,800,000 |
6 | Mô tơ (Bộ tời) BossRM 700kg | bộ | 17,800,000 |
7 | Mô tơ (Bộ tời) BossRM 1000kg | bộ | 26,800,000 |
8 | Mô tơ (Bộ tời) BossRM 2000kg – Điện 3 pha | bộ | 67,000,000 |
9 | Mô tơ (Bộ tời) Kasankie DC 300kg | bộ | 43,000,000 |
10 | Mô tơ (Bộ tời) Kasankie DC 400kg | bộ | 51,000,000 |
11 | Mô tơ (Bộ tời) Kasankie AC 300kg | bộ | 35,000,000 |
12 | Mô tơ (Bộ tời) Kasankie AC 500kg | bộ | 37,500,000 |
13 | Mô tơ ống Boss.SO sức nâng danh định 100kg | bộ | 7,100,000 |
14 | Mô tơ (Bộ tời) Robust ECO 400kg (Gồm mô tơ, mặt bích) | bộ | 2,535,000 |
15 | Mô tơ (Bộ tời) Robust ECO 400kg (Gồm mô tơ, mặt bích, hộp điều khiển BossRM) | bộ | 4,900,000 |
16 | Mô tơ (Bộ tời) Robust ECO 600kg (Gồm mô tơ, mặt bích) | bộ | 2,739,000 |
17 | Mô tơ (Bộ tời) Robust ECO 600kg (Gồm mô tơ, mặt bích, hộp điều khiển BossRM) | bộ | 5,500,000 |
18 | Mô tơ (Bộ tời) YY 300kg | bộ | 6,400,000 |
19 | Mô tơ (Bộ tời) YY 550kg | bộ | 9,200,000 |
20 | Mô tơ (Bộ tời) YY 850kg | bộ | 23,000,000 |
21 | Mô tơ (Bộ tời) YH 300kg | bộ | 6,400,000 |
22 | Mô tơ (Bộ tời) YH 400kg | bộ | 6,900,000 |
23 | Mô tơ (Bộ tời) YH 500kg | bộ | 7,500,000 |
23 | Mô tơ (Bộ tời) YH 700kg | bộ | 12,000,000 |
24 | Mô tơ (Bộ tời) YH 1300kg – điện 3 pha | bộ | 31,000,000 |
25 | Mô tơ Somfy 100kg (Sức nâng danh định 60kg) | bộ | 17,000,000 |
I. MÔ TƠ DC (ĐÃ TÍCH HỢP ĐẢO CHIỀU)
| |||
1 | Mô tơ (Bộ tời) DC Robust đơn (Dùng cho cửa DT < 12m2) | bộ | 6,300,000 |
2 | Mô tơ (Bộ tời) DC Robust đôi (Dùng cho cửa DT 12m2 -< 30m2) | bộ | 7,400,000 |
3 | Mô tơ (Bộ tời) DC siêu trường HV (Dùng cho cửa DT > 30m2) | bộ | 7,850,000 |
K. LƯU ĐIỆN
| |||
4 | Lưu điện Boss G – SH.750 (Dùng cho mô tơ xích AC ≤ 500 Kg) | bộ | 3,800,000 |
5 | Lưu điện Boss G – SH.1200 (Dùng cho mô tơ xích AC ≤ 800 Kg) | bộ | 4,800,000 |
1 | Lưu điện Boss G – Intel – SH.800 (Dùng cho mô tơ xích AC ≤ 800 Kg) | bộ | 4,500,000 |
2 | Lưu điện Boss G – Intel – SH.1250 (Dùng cho mô tơ xích AC ≤ 800 Kg) | bộ | 5,500,000 |
2 | Lưu điện BossRP.SD 1000 (Dùng mô tơ DC đơn và đôi) | bộ | 3,900,000 |
Cửa cuốn Nghệ an giá bao nhiêu? Chắc hẳn các bạn đã tìm được câu trả lời. Hi vọng với bài viết báo giá cửa cuốn ở tại tp Vinh – Nghệ An trên đây sẽ giúp các bạn nắm bắt được giá thành sản phẩm một cách chính xác nhất để không bị chặt chém ở bên ngoài. Đồng thời cũng phần nào cảm nhận được sự chênh mức giá đối với sản phẩm cùng tên nhưng chất lượng và hãng sản xuất khác nhau, tránh mua phải hàng nhái kém chất lượng các bạn nhé. Cũng một lưu ý dành cho các bạn rằng, bảng giá cửa cuốn Nghệ an ở trên dùng để tham khảo, muốn biết chi tiết, cụ thể và thông tin mới nhất về cửa cuốn thì mời các bạn liên hệ theo địa chỉ sau:
Liên hệ thi công lắp đặt, sửa chữa cửa cuốn ở Vinh – Nghệ an – Hà Tĩnh và các Huyện
CÔNG TY TNHH SX&TM HÙNG KHOA
ADDRESS: Số 29, Ngõ 98 Phan Đình Phùng, Tp Vinh
HOTLINE: 0916.917.757 – 0977.88.77.65
EMAIL: [email protected]
Website: cuacuonnghean.vn
Hùng Khoa chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã Tin tưởng – Đồng hành cùng chúng tôi trong suốt thời gian qua. Kính chúc Quý khách hàng năm mới An khang – Thịnh vượng. Trân quý!